Giá từ: TRẢ TRƯỚC 70 TRIỆU
Khuyến mãi mua xe
TERACO 100 - THÙNG DÀI 2m6
-
Định vị - Phù hiệu - Bao da tay lái - Thảm lót sàn
-
Mui lướt gió - 100L dầu
-
Bình chữa cháy - Nước hoa Cabin v..v
============================
-
Hỗ trợ trả góp lên đến 80 - 90% giá trị xe
-
Lãi suất ưu đãi chỉ 0.6 - 0.7%/ tháng
-
Trả trước 70 - 80 triệu nhận xe ngay
-
Hộ trợ vay với khách hàng bị nợ xấu
-
Đảm bảo vay ngân hàng được 100%
-
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ RẺ NHẤT
Tổng Quan TERACO 100 - THÙNG DÀI 2m6
TỔNG QUAN
DÒNG xe TERACO 100 hiện tại đang rất được nhiều khách hàng lựa chọn để khởi nghiệp vì nhiều lý do như là : Kích thước thùng rộng, động cơ mitsubishi mạnh mẽ, tay láy trợ lực có thể phù hợp cho cả nữ tài xế, thiết kế mẫu mã đẹp.
Thiết kế TERACO 100 - THÙNG DÀI 2m6
NGOẠI THẤT
- Tổng quan bên ngoài xe được thiết kế sang trong, theo ngôn ngữ thiết kế hiện đại nhất. mặt ga lăng được mạ crom
- Đèn xe được thiết kế kéo dài ra phía sau. đèn pha được thiết kế dang bi hiện đại như những xe du lịch hạng sang.
- Gương xe được thiết kế dựa theo gương của những dòng xe du lịch , tạo nên vẻ ngoài sang trong.
- Đèn đuôi được thiết kế 4 ngăn tiện cho người đi đường quan sát.
NỘI THẤT
- Hệ Thống gương , gương được thiết kế chỉnh điện 2 bên như 1 xe hiện đại.
- Vô lăng xe được thiết kế 4 chấu logo nằm ở giữa, thuận tiện cho viêc đánh lái cho bác tài
- Hệ thống giải trí được trang bị cd cổng USB, AUX
- Cần số 5 số , 5 số tiến và 1 số lùi
Động Cơ TERACO 100 - THÙNG DÀI 2m6
Động cơ : Mitsubishi | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4G13S1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1299 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 6000 v/ph |
Thông Số TERACO 100 - THÙNG DÀI 2m6
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4G13S1 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1299 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 68 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 175/70R14 /175/70R14 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |