-
Định vị - Phù hiệu - Bao da tay lái - Thảm lót sàn
-
Mui lướt gió - 100L dầu
-
Bình chữa cháy - Nước hoa Cabin v..v
============================
-
Hỗ trợ trả góp lên đến 80 - 90% giá trị xe
-
Lãi suất ưu đãi chỉ 0.6 - 0.7%/ tháng
-
Trả trước 90 - 120 triệu nhận xe ngay
-
Hộ trợ vay với khách hàng bị nợ xấu
-
Đảm bảo vay ngân hàng được 100%
-
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ RẺ NHẤT
Tổng Quan Hyundai N250SL - Thùng dài 4.3m
TỔNG QUAN
Xe tải Hyundai N250SL 2019 dòng xe tải vào thành phố giá rẻ nhất thị trường.
Hiệu năng sử dụng tốt nhất, động cơ khỏe hơn so với các đói thủ cạnh tranh, nhưng giá cả lại hợp lý.
Được thiết kế đa dạng về mẫu thùng để chuyên chở được nhiều loại mặt hàng như :
Thùng lững :
Thùng mui bạt :
Thùng kín :
Thùng Đông Lạnh :
Thùng chở gạch :
Liện hệ hotline để được tư vấn về tất cả các loại thùng xe hoặc báo giá tốt nhất.
Thiết kế Hyundai N250SL - Thùng dài 4.3m
Ngoại thất của Xe tải N250SL không có gì thay đổi nhiều so với phiên bản cũ , chỉ có thay đổi đáng kể về kích thước chiều dài, cụ thể phiên bản cũ N250 là chiều dài 5260mm, thì ở phiên bản mới N250SL này thì chiều dài tổng thể đã được nâng lên 6000mm, mang tới chiều dài sát xi ( từ sát xi đến cabin) lên tới 4m3.
Cản trước cứng cáp
Cụm đen pha và đèn xi nhan
Đèn sương mù
Bậc lên xuống thuận tiện
Động Cơ Hyundai N250SL - Thùng dài 4.3m
Động cơ mạnh mẽ
Động cơ Turbo Diesel 2.5L CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn, cho công suất tối đa là 130 mã lực tại 3.000 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút..
Hệ thống phanh hiệu quả
An toàn hơn
Xe sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu với khóa vi sai, hỗ trợ lực phanh cũng như cửa sổ điều khiển điện.
Thông Số Hyundai N250SL - Thùng dài 4.3m
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2400 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1425 | kG |
- Cầu sau : | 975 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2400 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4995 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6260 x 1920 x 2560 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4300 x 1780 x 620/1600 | mm |
Khoảng cách trục : | 3310 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1275 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |