
-
Định vị - Phù hiệu - Bao da tay lái - Thảm lót sàn
-
Mui lướt gió - 100L dầu
-
Bình chữa cháy - Nước hoa Cabin v..v
============================
-
Hỗ trợ trả góp lên đến 80 - 90% giá trị xe
-
Lãi suất ưu đãi chỉ 0.6 - 0.7%/ tháng
-
Trả trước 90 - 120 triệu nhận xe ngay
-
Hộ trợ vay với khách hàng bị nợ xấu
-
Đảm bảo vay ngân hàng được 100%
-
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ RẺ NHẤT
Tổng Quan Hyundai N250 - Thùng Đông Lạnh
Từ trước đến nay, Hyundai Thành Công luôn nổi tiếng là một trong những thương hiệu hàng đầu khi mang đến cho khách hàng những dòng xe tải Hyundai chất lượng và tốt nhất. Thương hiệu đã luôn cố gắng nỗ lực từng ngày để những dòng sản phẩm khi đến tay quý khách đều là những sản phẩm tốt nhất. Tiếp nối nhiều sản phẩm thành công được tung ra mắt trên thị trường, thương hiệu xe tải Hyundai tiếp tục tung ra dòng sản phẩm xe tải Hyundai New Mighty N250SL 2T4 thùng kín dài 4m3 với những tính năng cải tiến và hiện đại hơn.
Thiết kế Hyundai N250 - Thùng Đông Lạnh
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
Nội thất của xe tải Hyundai N250 vẫn giữ nguyên theo phom nhập khẩu, với Tablo ốp vân gỗ cực sang trọng, đặc điểm nổi bật của Hyundai Nhập Khẩu. Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, êm ái và ấm áp vào mùa đông, thoáng mát vào mùa hè. Tablo của xe bố trí các phím điều khiển hợp lý xoay quanh vị trí của lái xe, cùng với đó là các trang bị như cụm đồng hồ, hộc để đồ cực kỳ tiện lợi.
Đèn trần trong cabin
Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển trung tâm
Khay đựng cốc tiện lợi
Ngăn chứa đồ trung tâm
Hộc để đồ cạnh cửa rộng rãi
Động Cơ Hyundai N250 - Thùng Đông Lạnh
Động cơ mạnh mẽ
Động cơ Turbo Diesel 2.5L CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn, cho công suất tối đa là 130 mã lực tại 3.000 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút..
Hệ thống phanh hiệu quả
An toàn hơn
Xe sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu với khóa vi sai, hỗ trợ lực phanh cũng như cửa sổ điều khiển điện.
Thông Số Hyundai N250 - Thùng Đông Lạnh
Thông số chung: | Thùng Đông Lạnh Quyền Auto |
Trọng lượng bản thân : | 2385 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1355 | kG |
- Cầu sau : | 1030 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1960 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4540 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5490 x 1800 x 2555 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3420 x 1650 x 1580/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 2810 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1270 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |